Trong khoá học Biên phiên dịch, khi yêu cầu học viên dịch lời cảm ơn nhiều bạn bị lúng túng. Thậm chí trong công việc, nhiều người cũng chỉ biết 1-2 cách nói đơn giản như:
ありがとうございます。
Xin cảm ơn anh.
Xin cám ơn anh rất nhiều.
Nếu chỉ giao tiếp thông thường thì chỉ cần nói đơn giản như vậy nhưng trong môi trường thương mại, trong không khí trang trọng, lịch thiệp thì chúng ta, những người phiên dịch phải biết và thuần thục nhiều cách nói để diễn đạt đúng sắc thái, uyển chuyển trong nhiều tình huống và phù hợp với nhiều tình huống, không gian.
Vì vậy mình xin tổng hợp một số cách nói cảm ơn như dưới đây để các bạn cùng tham khảo.
Cảm ơn chung chung
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới …
心より御礼申し上げます。
心よりありがたくお礼申し上げます。
厚く感謝申し上げます。
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới …
感謝の気持ちでいっぱいでございます。
感謝の意を表したいと思います。
感謝の意を述べさせていただきます。
深謝の意を表します。
Cảm ơn khi được ai đó quan tâm, yêu quý
Cám ơn Anh/ chị/ Quý công ty đã luôn quan tâm, tạo điều kiện cho chúng tôi trong suốt thời gian qua
お心遣いいただきましたこと、ありがたく御礼申し上げます。
お気遣いくださり、誠にありがとうございます。
格別なご配慮をいただき、心より感謝申し上げます
ご愛顧を賜り、お礼を申し上げたいと思います。(Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Quý công ty đã luôn yêu quý/ đồng hành cùng chúng tôi trong suốt thời gian qua…)
ご厚情を賜り、誠にありがとうございます
いつもご厚誼を賜りたまわり、恐縮に存じます。
Cảm ơn lại một lần nữa hoặc nhấn mạnh sự biết ơn
Một lần nữa xin gửi lời cảm ơn tới …
重ねてお礼申し上げます。
改めて感謝申し上げます。
Cảm ơn khi được hỗ trợ, giúp đỡ
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới sự hỗ trợ to lớn/ sự đóng góp/ sự nỗ lực của …
多大なるご支援(ご協力)を賜り、厚く感謝申し上げます
ご尽力いただき、厚く感謝申し上げます。
お忙しいところをご助力いただき、まことにありがとうございます
この度はご尽力いただき、誠にありがとうございます。
Có được những điều này đó chính là nhờ sự hợp tác, sự hỗ trợ của tất cả quý vị.
これができましたことは皆さまからのご協力・ご支援があってこそです。
Cảm ơn khi khách hàng/ đối tác tới thăm
Cám ơn Quý công ty/ Anh/ Chị đã dành thời gian quý báu/ đã không quản ngại đường sá xa xôi tới thăm công ty chúng tôi.
お忙しいなかご足労いただき、ありがとうございます。
わざわざお越しいただきまして、誠にありがとうございました。
わざわざ労力をかけてお越しいただき、誠にありがとうございました。
Cám ơn khi nhận được ý kiến đóng góp/ khi được nhận quà
Cám ơn những ý kiến đóng góp quý báu của …
貴重なご意見をいただきましたこと、感謝申し上げます。
Thực sự cám ơn Quý công ty/ Anh/Chị đã chu đáo dành tặng chúng tôi món quà quý giá này.
このたびは誠にけっこうなお品をご恵贈いただき、深謝申し上げます。
Trên đây là các mẫu cảm ơn mình hay sử dụng khi phiên dịch. Đặc biệt, trong những buổi phiên dịch tại cơ quan nhà nước, dịch bài phát biểu, MC sự kiện hay các buổi trao đổi quan trọng với đối tác thì những cách nói cảm ơn này rất hữu dụng.
Hi vọng có ích cho các bạn. Nếu biết cách nói cảm ơn khác, bạn cũng hãy chia sẻ nhé.